Xe nâng điện đứng lái mini Heli CQDM có khung nâng vươn ra về phía trước, được sử dụng rộng rãi với bất kỳ loại pallets nào (một mặt/hai mặt/nhựa/sắt/gỗ). Áp dụng những công nghệ mới nhất của Heli, xe nâng điện có hiệu suất cao, tiện nghi, an toàn, đáng tin cậy, chi phí bảo trì thấp, dễ vận hành; và đặc biệt chi phí thấp hơn nhiều so với các xe nâng điện reach truck cùng tính năng khác. Heli CQDM là một phương tiện lý tưởng khi làm việc ở trong nhà kho bằng phẳng, kín, lối đi giữa các hàng kệ nhỏ hẹp.
Đặc tả xe nâng điện đứng lái mini HELI
- Khung nâng di chuyển về phía trước một cách dễ dàng như model: CQD15-GA2R, GA2S và GB2S.
- Người dùng có thể tùy chọn thêm khung nâng 2 tầng 1 xilanh ở giữa để đóng rút hàng trong container.
- Bo mạch điều khiển motor của hãng Curtis USA, vận hành tốt ở chế độ đa nhiệm vụ, chất lượng cao.
- Bánh xe nâng điện đứng lái mini Heli chế tạo bằng nhựa PU, chống mài mòn tốt, thay thế đơn giản.
- Hệ thống bàn đứng giảm bớt mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển và bàn đứng gập lại khi cần thiết
- Mô tơ di chuyển công nghệ điện xoay chiều ba pha AC, không chổi than, ít phải bảo trì định kỳ.
- Bình ắc quy xe nâng điên Heli dung lượng lớn, nhiều lựa chọn như: Heli, GS Yuasa, FAAM…
- Ba chế độ tốc độ nâng hạ khác nhau, giúp cho người vận hành thao tác nhanh tiết kiệm thời gian.
- Cụm tay điều khiển nhiều chức năng: Nâng, hạ, điều chỉnh tốc độ di chuyển, còi tín hiệu, dừng khẩn cấp
- Hệ thống cân bằng điện tử EPS (Electronic Stability Program), giúp cho việc di chuyển và nâng hạ an toàn.
Bán các loại xe nâng điện đứng lái mini Heli
- Công ty TNHH xe nâng Bình Minh đại lý chính hãng xe nâng hàng HELI phân phối toàn bộ chuỗi sản phẩm.
- Bảo hành dài hạn tận nơi đặt xe nâng, giao hàng nhanh, chế độ thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí toàn quốc.
- Liên hệ 097.790.3839 nhận giá tốt, tư vấn nhiệt tình, lựa chọn xe nâng điện phù hợp với tài chính và yêu cầu công việc.
Thông số
Model | CQDM15-810 | CQDM15-810 | |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 |
Loại khung nâng | 2 tầng nâng | 3 tầng nâng | |
Chiều cao nâng | mm | 1400~4000 | 3700~4500 |
Tải trọng nâng | kg | 1500 | |
Tự trọng xe | kg | 2100 | 2200 |
Bo mạch | Curtis (USA) or Zapi (Italia) | ||
Bánh xe | Pu (Polyurethane) | ||
Chiều dài xe khi gập bàn đứng | mm | 2440 | |
Chiều dài xe khi mở bàn đứng | 2896 | ||
Chiều rộng tổng thể | mm | 1083 | |
Chiều cao khi hạ thấp càng | mm | 1490-2790 | 1870-2140 |
Chiều cao từ mặt đất lên càng | mm | 55 | 55 |
Khoảng cách 2 càng | mm | 200-755 | 200-755 |
Kích thước càng nâng | mm | 40/100/1070 | |
Đường kính quay với Pallet 1000×1200 mm | mm | 2645/3075 | |
Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) | km/h | 5/5.5 | 5/5.5 |
Tốc độ nâng hạ (có tải/không tải) | mm/s | 130/230 | 130/230 |
Khả năng leo dốc (có tải/không tải) | % | 3/5 | 3/5 |
Motor di chuyển AC | kW | 1.5 | |
Motor nâng hạ DC | kW | 3 | |
Motor trợ lái DC | kW | 0.15 | |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/280 | 24/280 |
Video
Báo giá
[contact-form-7 404 "Not Found"]