Xe nâng hàng đứng lái Heli kiểu pallet stacker có khả năng vận hành tốt ở nhà kho kín, có lối đi hẹp. Xe nâng pallet stackers cung cấp một giải pháp sáng tạo để di chuyển pallet với chi phí thấp. Xe nâng điện đứng lái còn thân thiện với môi trường, độ ồn thấp, độ tin cậy cao, vận hành an toàn và đơn giản. Chúng thực sự hữu ích khi làm việc trong các nhà máy sản xuất đồ uống, thực phẩm, y tế, siêu thị, linh kiện điện tử, hóa chất,…
Đặc tính xe nâng hàng đứng lái Heli
Sử dụng động cơ di chuyển kiểu động cơ điện xoay chiều AC với khả năng tăng tốc tuyệt vời, leo dốc tốt, nhiệt độ thấp, không có chổi than và không phải bảo trì định kỳ. Động cơ di chuyển hoạt động được nhờ bộ điều khiển motor Curtis Mỹ, hoạt động tuyệt vời ở chế độ đa nhiệm vụ, có độ tin cậy cao.
Hệ thống trợ lực lái bằng điện (Electric Power Steering), nhạy và tiếng ồn thấp, tay điều khiển thiết kế ngắn, góc quay rộng.
Hệ thống bàn đứng ở phía sau giúp lái xe nâng điện Heli có thể đứng hoặc gấp lại một cách dễ dàng.
Tay điều khiển thiết kế ba chế độ điều khiển tốc độ nâng hạ: Nâng hàng nhanh – chậm và hạ nhanh.
Trang bị hệ thống phanh thông minh, kích hoạt khi kéo tay lái về phía trước khi gặp trường hợp khẩn cấp.
Bình ắc quy xe nâng điện dung lượng lớn, các bản cực âm cực dương cách nhau bằng sợi thủy tinh; sản xuất bằng dây chuyền khép kín. Ngoài bình điện tiêu chuẩn bạn cũng có thể tùy chọn thay thế bằng các hãng nổi tiếng chất lượng hàng đầu thế giới như: Gs Yuasa Japan, FAAM Ý, Hoppecke Germany, Hitachi-Shinkobe
Khung nâng ở phía trước được thiết kế với góc nhìn rộng, trang bị 2 tầng nâng hoặc 3 tầng nâng tùy chọn; được chế tạo bằng thép cường độ cao và sản xuất bằng công nghệ đúc hiện đại. Ngoài ra trên khung nâng còn trang bị cảm biến điện tự động giảm tốc độ nâng hạ hàng hóa khi đạt vị trí cao nhất hoặc thấp nhất.
Bán xe nâng hàng đứng lái chạy điện
Cam kết: Giá hợp lý, thanh toán linh hoạt, bảo hành chính hãng, giao hàng khắp cả nước. Liên hệ công ty TNHH xe nâng Bình Minh, hotline 0977903839 nhận giá tốt, tư vấn nhiệt tình.
Model | CDD16-D930 | CDD16-950 | CDD16-350 | CDD20-D930 | |
Kiểu khung nâng | 2 tầng nâng | 3 tầng nâng | 3 tầng nâng | 2 tầng nâng | |
Tải trọng nâng | kg | 1600 kg | 1600 kg | 1600 kg | 2000 kg |
Kiểu vận hành | Đứng lái | ||||
Tâm tải trọng nâng | mm | 600 | |||
Kích thước càng nâng | mm | 1150/185/55 | 1150/185/55 | 1150/185/55 | 1150/185/55 |
Chiều dài không bàn đứng | mm | 2050 | 2105 | 2105 | 2050 |
Chiều dài có bàn đứng | mm | 2470 | 2525 | 2525 | 2470 |
Bề rộng tổng thể | mm | 856 | 957 | 957 | 856 |
Tốc độ nâng có tải | mm/s | 130 | 130 | 130 | 130 |
Tốc độ hạ có tải | mm/s | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 6 | 6 | 6 | 6 |
Khả năng leo dốc có tải | % | 6 | 6 | 6 | 6 |
Mô tơ di chuyển | kW | AC 1.5 | AC 1.5 | AC 1.5 | AC 1.5 |
Mô tơ nâng hạ | kW | DC 3.0 | DC 3.0 | DC 3.0 | DC 3.0 |
Mô tơ trợ lực lái | kW | DC 0.15 | DC 0.15 | DC 0.15 | DC 0.15 |
Bộ điều khiển motor | CURTIS | CURTIS | CURTIS | CURTIS | |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/280 | 24/280 | 24/280 | 24/280 |