So sánh xe nâng điện Lithium vs Axit-chì
Ngày đăng:10/12/2020
Xe nâng điện Lithium là phiên bản nâng cấp của dòng xe nâng điện ắc quy axit-chì dựa trên sự phát triển của công nghệ (Lithium). Pin Lithium có những ưu điểm vượt trội mà ắc quy axit-chì không bao giờ có được như: Không phải bảo trì, tỷ lệ chuyển đổi năng lượng cao, tuổi thọ vô biên, độ an toàn cao và hiệu suất vượt trội.
*Các số liệu dưới đây chúng tôi thực hiện so sánh trên xe nâng điện Heli (Model: CPD25-GB2Li và CPD25-GC1)
So sánh xe nâng điện Lithium vs Axit-chì
Lithium | Axit-chì | |
Bảo trì | Không cần bảo dưỡng trọn đời | Châm nước cất hằng ngày |
Tỷ lệ chuyển đổi năng lượng | 90% | 60% |
Tuổi thọ | 10 năm | 4 năm |
Môi trường hoạt động hiệu quả | -40oC ~ +50oC | 0oC ~ +25oC |
Thời gian sạc | 1-2 giờ | 6-8 giờ |
Thời gian sử dụng | 4 ca/1 ngày | 1.5 ca/ngày |
So sánh chi phí vận hành xe nâng điện Lithium của 1 năm làm việc
Đơn vị | CPD25-GB2Li (Lithium) | CPD25-GC1 (Axit-chì) | |
Năng lượng tiêu thụ 1 giờ (của xe nâng) | kW | 4.7 | 4.7 |
Tỷ lệ chuyển đổi năng lượng | 90% | 60% | |
Lượng điện tiêu hao 1 giờ (tại đồng hồ) | kWh | 5.22 | 7.83 |
Giá 1 số điện công nghiệp | đ/kWh | 1,500 | 1,500 |
Chi phí 1 giờ hoạt động | đ/h | 7,830 | 11,750 |
Chi phí 1 ngày hoạt động (8h / 1 ngày) | đ/ngày | 62,640 | 94,000 |
Chi phí 1 tháng hoạt động (24 ngày/1 tháng) | đ/tháng | 1,503,360 | 2,256,000 |
Chi phí 1 năm hoạt đông (12 tháng/1 năm) | đ/năm | 18,040,320 | 27,072,000 |
Chi phí 1 năm cho việc bảo dưỡng Pin | đ/năm | 0 | 2,500,000 |
Tổng chi phí vận hành 1 năm | đ/năm | 18,040,320 | 29,572,000 |
Một sự chênh khổng lồ hơn nữa nếu doanh nghiệp của bạn sử dụng một đội xe nâng điện 100 chiếc. Nếu bạn sử dụng xe nâng điện Lithium Heli mỗi năm bạn tiết kiệm được 40% chi phí vận hành. Bạn có chấp nhận thay đổi không? Liên hệ ngay với chuyên gia xe nâng để phục vụ bạn miễn phí 24/7.