Xe nâng tay điện Heli CBD35 đảm bảo sự tương tác vượt trội giữa người vận hành và ứng dụng. Sản phẩm có hiệu suất làm việc cao, khả năng hoạt động bền bỉ và thời gian sử dụng dài lâu. Xe nâng điện mini 3.5 tấn Heli như một cỗ máy di chuyển pallets siêu nặng, là một tài sản cho bất kỳ nhà kho hoặc trung tâm logistic nào.
Đặc tính xe nâng tay điện Heli
Hệ thống khung gầm, càng nâng hàng sử dụng thép cường độ cao và được chế tạo bằng công nghệ dập nên có độ bền cao, chống va đập và chống uốn tốt. Bàn đứng lái gắn liền với khung gầm và được ngăn cách bằng tấm đệm cao su chống rung; để giảm bớt mệt mỏi cho người vận hành trong thời gian dài.
Trung tâm kiểm soát vận hành đa năng với tay cầm phía trước được thiết kế công thái học, vừa là nơi để tài xế nắm giữ vừa trang bị nút ấn nâng-hạ-còi. Tay điều khiển ở phía sau đầy đủ các chức năng như: di chuyển, nâng-hạ, còi, phanh tự động an toàn; tay điều khiển này còn có chức năng là vô lăng lái (rẽ sang trái-phải) và được hỗ trợ lái bằng motor điện (electric power steering) nên rất nhẹ nhàng.
Motor di chuyển công nghệ điện xoay chiều AC, không có chổi than và không phải bảo trì thường xuyên; với công suất cực mạnh nên việc di chuyển và leo dốc một cách đơn giản. Được điều khiển bởi bo mạch Curtis hoạt động chính xác, thông minh và đa năng ở nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Heli CBD35 có khả năng di chuyển với tốc độ vượt trội so với dòng xe nâng điện mini khác; được điều khiển bằng công tắc interlock duy trì tốc độ di chuyển tối đa mà không cần phải nhấn nút liên tục.
Hệ thống thủy lực hoạt động cực mạnh và hiệu suất cao với motor nâng 2 kW và hai xilanh nâng ở hai bên. Trang bị cảm biến tự động tắt khi nâng cao tối đa, cảm biến bảo vệ ắc quy và motor bơm khi gặp sự cố hoặc không đủ điện.
Hệ thống điều khiển điện tử tự chuẩn đoán lỗi, màn hình hiển thị kỹ thuật số đầy đủ thông tin của xe nâng điện mini Heli 3.5 tấn. Tài xế có thể tùy chỉnh hoặc lựa chọn các chương trình hoạt động khác nhau để phù hợp với cấp độ kỹ năng của tài xế.
Bình ắc quy xe nâng tay điện Heli CBD35 với dung lượng lớn, thiết kế ngay ở phía ngoài xe nên rất thuận tiện cho việc: Sạc, bảo dưỡng và sửa chữa. Ngoài bình điện tiêu chuẩn bạn có thể lựa chọn thay thế bằng các thương hiệu khác: Faam Italy, Gs Yuasa, Hitachi-Shinkobe Japan, Hoppecke Germany.
Model | CBD35 | CBD35 | CBD35 | |
Số cấu hình | 510 | 520 | 530 | |
Sức nâng | kg | 3500 | 3500 | 3500 |
Trung tâm tải | mm | Double pallet | Single pallet | Single pallet |
Khoảng cách trục | mm | 2084 | 1602 | 1602 |
Kiểu vận hành | đi bộ/đứng lái | |||
Chủng loại bánh xe | PU | PU | PU | |
Kích thước bánh lái | mm | ¢228 x 93 | ¢228 x 93 | ¢228 x 93 |
Kích thước bánh nâng | mm | ¢84 x 152 (Double wheels) | ||
Kích thước bánh thăng bằng | mm | ¢115 x 55 | ¢115 x 55 | ¢115 x 55 |
Chiều cao thấp nhất của càng | mm | 85 | 85 | 85 |
Chiều cao nâng hàng tối đa | mm | 230 | 230 | 230 |
Chiều cao nâng tối đa | mm | 145 | 145 | 145 |
Khoảng cách ngoài của càng | mm | 680 | 680 | 680 |
Chiều dài càng nâng | mm | 2432 | 1220 | 1220 |
Chiều rộng càng nâng | mm | 250 | 230 | 230 |
Độ dày càng nâng | mm | 60 | 60 | 60 |
Chiều dài xe | mm | 3605 | 2374 | 2222 |
Chiều rộng xe | mm | 930 | 930 | 832 |
Chiều cao xe ( gồm tay nắm ) | mm | 1536 | 1536 | 1536 |
Chiều cao xe ( ko gồm tay nắm ) | mm | 1280 | 1280 | 1280 |
Bán kính quay xe nâng mini | mm | 2708 | 2190 | 2051 |
Tốc độ di chuyển ( đầy tải / không tải) | km/h | 11/14 | 11/14 | 4/4.5 |
Tốc độ nâng lên ( đầy tải / không tải) | mm/s | 30/35 | 30/35 | 30/35 |
Tốc độ hạ xuống ( đầy tải / không tải) | mm/s | 45/40 | 45/40 | 45/40 |
Leo dốc ( đầy tải / không tải) | % | 5/12 | 5/12 | 5/10 |
Động cơ lái | KW | AC 4.2 | AC 4.2 | AC 4.2 |
Động cơ nâng | KW | DC 2 | DC 2 | DC 2 |
Động cơ trợ lực lái | KW | DC0.15 | DC0.15 | DC0.15 |
Bình ắc quy | V/Ah | 24/360 | 24/360 | 24/360 |
Phanh | Electromagnetic/Regenerative | |||
Bộ điều khiển | CURTIS |