Xe nâng đẩy hàng được sử dụng để đẩy hàng hóa về phía trước mà không di chuyển xe.
Đặc tính xe nâng đẩy hàng
Có tính năng chính là đẩy (push) hàng hóa nằm trên càng của xe nâng hàng.
Không có tính năng kéo (pull) hàng hóa về phía sau như mẫu xe nâng kéo đẩy
Thông số kỹ thuật xe nâng đẩy hàng
Tải trọng nâng | Model | C
(mm) |
AxB
(mm) |
Tự trọng
(kg) |
ET
(mm) |
CGH
(mm) |
Xe nâng
(t) |
1000 | TL10J-A1 | 1200 | 1130×1100 | 360 | 255 | 136 | 1-2.5t |
1000 | TL10J-A2 | 920 | 890×976 | 330 | 255 | 133 | 1-2.5t |
2000 | TL20J-B1 | 1200 | 1550×1400 | 420 | 255 | 142 | 3-4.5t |
2000 | TL20J-B11 | 1200 | 1800×1400 | 410 | 255 | 148 | 3-4.5t |
2000 | TL20J-B13 | 1200 | 1010×1100 | 360 | 255 | 135 | 3-4.5t |
2000 | TL20J-B14 | 1200 | 1550×1400 | 396 | 255 | 145 | 3-4.5t |
Video hoạt động của xe nâng đẩy hàng (pusher)
Thông số
Video
Báo giá
[contact-form-7 404 "Not Found"]